- Từ điển Anh - Việt
Soft-hail
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Mưa tuyết có hạt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Soft-headed
/ ¸sɔft´hedid /, tính từ, khờ khạo, ngờ nghệch, -
Soft-hearted
/ ¸sɔft´ha:tid /, Tính từ: Đa cảm, dễ mềm lòng; từ tâm, -
Soft-heartedness
/ ¸sɔft´ha:tidnis /, danh từ, sự đa cảm; tính đa cảm, tính dễ mềm lòng; sự từ tâm, -
Soft-iron ammeter
ampe kế điện từ, -
Soft-iron instrument
dụng cụ đo sắt nhẹ, -
Soft-land
hạ cánh nhẹ nhàng (xuống một thiên thể), -
Soft-lander
Danh từ:, -
Soft-leaved
Tính từ: (thực vật) có lá mềm, -
Soft-loan window
cửa sổ khoản vay mềm, -
Soft-made furniture
đồ gỗ mềm (có đệm), -
Soft-medium carbon steel
thép cacbon mềm vừa, -
Soft-medium structural steel
thép xây dựng mềm vừa, -
Soft-money
Danh từ: tiền giấy, -
Soft-mud brick
gạch ép ướt, -
Soft-plastic soil
đất dẻo mềm, -
Soft-reset
lệnh thiết lập lại, -
Soft-sectored
được phân cung mềm, -
Soft-sectored disk
đĩa phân cung tạm thời, đĩa sector mềm, -
Soft-soap
Danh từ: xà phòng mềm, lời nịnh bợ, Ngoại động từ: thuyết phục... -
Soft-soaper
Danh từ:,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.