- Từ điển Anh - Việt
Soft-iron ammeter
Kỹ thuật chung
ampe kế điện từ
Giải thích EN: An instrument used to measure alternating currents, composed of a charged coil that magnetizes two pieces of magnetic material within it so that they repel one another; one magnet is fixed and the other is connected to a pointer that moves to indicate the alternating current measurement.Giải thích VN: Dụng cụ đo cường độ của dòng xoay chiều, gồm một cuộn dây mang điện, từ hóa hai miếng nam châm đặt trong nó để chúng có thể đẩy nhau; một sẽ được gắn cố định còn một sẽ được nối với kim chuyển động trên mặt đồng hồ, chỉ kết quả đo được.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Soft-iron instrument
dụng cụ đo sắt nhẹ, -
Soft-land
hạ cánh nhẹ nhàng (xuống một thiên thể), -
Soft-lander
Danh từ:, -
Soft-leaved
Tính từ: (thực vật) có lá mềm, -
Soft-loan window
cửa sổ khoản vay mềm, -
Soft-made furniture
đồ gỗ mềm (có đệm), -
Soft-medium carbon steel
thép cacbon mềm vừa, -
Soft-medium structural steel
thép xây dựng mềm vừa, -
Soft-money
Danh từ: tiền giấy, -
Soft-mud brick
gạch ép ướt, -
Soft-plastic soil
đất dẻo mềm, -
Soft-reset
lệnh thiết lập lại, -
Soft-sectored
được phân cung mềm, -
Soft-sectored disk
đĩa phân cung tạm thời, đĩa sector mềm, -
Soft-soap
Danh từ: xà phòng mềm, lời nịnh bợ, Ngoại động từ: thuyết phục... -
Soft-soaper
Danh từ:, -
Soft-soldering
hàn thiếc [sự hàn thiếc], -
Soft-spoken
/ ´sɔft¸spoukən /, tính từ, thỏ thẻ, nhẹ nhàng, dịu dàng (giọng nói), Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Soft-spot
Danh từ: sự yếu ớt về tình cảm; chỗ yếu về tình cảm, -
Soft-surface runaway
đường hạ cất bằng đất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.