- Từ điển Anh - Việt
Soil thermometer
Nghe phát âmKỹ thuật chung
địa nhiệt kế
Giải thích EN: An instrument, commonly a mercury-in-glass thermometer, that is used to measure the temperature of soils. Also, EARTH THERMOMETER.Giải thích VN: Dụng cụ, thường là nhiệt kế có chứa thủy ngân , được sử dụng để đo nhiệt độ của đất, còn gọi là EARTH THERMOMETER.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Soil treatment
sự xử lý đất trồng, xử lý đất, -
Soil trimming
sự làm sạch đất, -
Soil unctuosity
tính mầu mỡ của đất, -
Soil use able
bảng sử dụng các điều kiện đất, -
Soil utilization
sự sử dụng đất, -
Soil ventilation pipe
ống thông khí nước thải, -
Soil viscosity
độ sệt của đất, -
Soil warming
làm ấm đất (bằng lưới dây nhiệt đặt dưới mặt đất), sưởi ấm đất, sưởi ấm nền đất, -
Soil waste and vent pipe (SWV)
thoát và thải chất bẩn, ống tháo, -
Soil water
nước ngầm, nước tầng thổ nhưỡng, -
Soil water head
áp lực nước trong đất, -
Soil water mixture
hỗn hợp bùn, -
Soil with low moisture content
đất ít ẩm, -
Soil zoning
tính phân đới của đất, -
Soilage
/ ´sɔilidʒ /, danh từ, cỏ tươi (làm thức ăn cho vật nuôi), -
Soilborne
Tính từ: chứa ở trong đất, -
Soild-head buttress dam
đập trụ chống đầu to, -
Soild conditions
Điều kiện đất, -
Soild gravity dam
đập trọng lực khối lớn, -
Soiled
Nghĩa chuyên ngành: bẩn, Từ đồng nghĩa: adjective, black , filthy , grimy...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.