- Từ điển Anh - Việt
Sole agent
Nghe phát âmMục lục |
Kinh tế
đại lý độc quyền
người bao tiêu
Xây dựng
đại lý độc quyền
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sole arbitrator
viên trọng tài độc nhiệm, duy nhất (của công ty bảo hiểm), -
Sole bill
hối phiếu một bản, -
Sole conciliator
người hòa giải độc nhiệm, -
Sole contract
hợp đồng độc quyền, -
Sole corporation
công ty một chủ, xí nghiệp cá nhân, -
Sole crepe
kếp đế, -
Sole distributor
người kinh tiêu độc quyền, nhà phân phối, khai thác độc quyền, -
Sole distributorship
công ty tổng đại lý, -
Sole inventor
người sáng chế một mình, -
Sole legatee
người thừa kế (di sản) độc nhất, -
Sole offer
giá chào độc quyền, -
Sole owner
chủ sở hữu độc quyền, -
Sole piece
tấm để dầm đất, ngưỡng cửa, lối vào, thanh dưới khung cửa, tấm đất, tấm đáy, -
Sole plate
tấm đế tấm nền, bản mỏng, tấm đáy, tấm đế, tấm tựa, -
Sole plate or soleplate
mặt móng, -
Sole price
giá bán, -
Sole proprietor
chủ cá thể, chủ một người, người chủ cá thể, người chủ tự quản, -
Sole proprietorship
doanh nghiệp cá thể, doanh nghiệp một chủ, quyền sở hữu độc nhất, -
Sole reflex
phản xạ gan bàn chân, -
Sole responsibility for one's own profit
trách nhiệm tự chịu lời lỗ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.