- Từ điển Anh - Việt
Solid Waste
Môi trường
Chất thải rắn
- Là chất không ở dạng lỏng, không hoà tan bao gồm rác thải đô thị và chất thải công nghiệp có chứa những thành phần phức tạp và đôi khi nguy hại. Chất thải rắn cũng bao gồm bùn cống, rác nông nghiệp, chất thải từ các công trình bị phá huỷ hoặ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Solid Waste Disposal
loại bỏ chất thải rắn, phân đoạn cuối cùng dành cho chất phế thải không thể tận dụng hay tái chế được. -
Solid Waste Management
sự quản lý chất thải rắn, sự quản lý có giám sát các chất thải từ nguồn thải thông qua các quy trình phục hồi đến... -
Solid absorbent cycle
chu trình (sử dụng) chất hấp thụ rắn, -
Solid aluminium capacitor
tụ nhôm rắn, -
Solid angle
góc khối, góc khối, -
Solid arch
vòm đặc, -
Solid asphalt
atfan rắn, -
Solid axis
trục tọa độ không gian, -
Solid axle
trục đặc, trục đặc, trục cứng, -
Solid bank
phôi, -
Solid bar
thanh đặc, thanh liền, -
Solid base
ê tô đế chắc, -
Solid bearing
ổ trục liền khối, ổ trục nguyên khối, móng liên tục, nền liên tục, -
Solid bed
lớp vững, -
Solid binder
chất kết dính rắn, chất kết dính rắn, -
Solid bitumen
bitum rắn, bitum cứng, -
Solid bock
blốc đặc, khối đặc, -
Solid body
vật rắn, cố thể, vật rắn, vật thể rắn, -
Solid body subject to deformations
vật rắn biến dạng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.