- Từ điển Anh - Việt
Special-character word
Xem thêm các từ khác
-
Special-names
tên đặc biệt, special names entry, mục nhập các tên đặc biệt, special names entry, mục tên đặc biệt -
Special-purpose
công cụ đặc biệt, -
Special-purpose container
côngtenơ chuyên dụng, côngtenơ chuyên dùng, -
Special-purpose item
vật chuyên dụng, -
Special-purpose lamp
đèn chuyên dụng, -
Special-purpose language
ngôn ngữ chuyên dụng, -
Special-purpose linear integrated circuit (SPLIC)
ic tuyến tính chuyên dụng, mạch tích hợp tuyến tính chuyên dụng, -
Special-purpose mechanical energy dissipator
bộ phận tiêu năng cơ học chuyên dụng, -
Special-purpose refrigerating system
hệ (thống) lạnh chuyên dùng, hệ thống lạnh chuyên dùng, -
Special-purpose register
thanh ghi chuyên dụng, -
Special-purpose vehicle
phương tiện chuyên dụng, -
Special (design) machine
máy chuyên dùng, máy (công cụ) chuyên dùng, -
Special Assistance for Project Formation (SAPF)
hỗ trợ giành riêng cho việc thiết lập dự án, -
Special Assistance for Project Implementation (SAPI)
hỗ trợ giành riêng cho việc thực hiện dự án, -
Special Commissioners of Income Tax
hội đồng đặc nhiệm thuế thu nhập, ủy ban Đặc biệt thuế thu nhập, -
Special Common Carrier (SCC)
hãng điện thoại công cộng đặc biệt - tên gọi cũ của ixc (công ty liên tổng đài) không phải của at & t, -
Special Conditions of the Contract
Điều kiện cụ thể của hợp đồng, -
Special Fund for Technical Cooperation
quỹ đặc biệt hợp tác kỹ thuật, -
Special Group on Functional standardization (SGFS)
nhóm nghiên cứu đặc biệt về tiêu chuẩn hóa chức năng, -
Special Group on international standardized profiles (SGISP)
nhóm đặc biệt về các profile tiêu chuẩn hóa quốc tế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.