- Từ điển Anh - Việt
Spring faucet
Kỹ thuật chung
vòi lò xo
Giải thích EN: A faucet that is kept closed by the action of a spring; force is applied against the spring to open the faucet, which closes when the force is removed.Giải thích VN: Vòi được giữ ở trạng thái đóng bởi lò so. Để mở vòi, cần phải có lực tác động lên lò so, khi lực ngừng tác dụng, lò so sẽ đóng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Spring fever
Danh từ: cảm giác bần thần mệt mỏi vào những ngày nắng âm đầu xuân, -
Spring flood
lũ mùa xuân, -
Spring flow
dòng mùa xuân, -
Spring force
lực lò xo, lực đàn hồi, -
Spring frog
tâm ghi lò xo, tâm phân rẽ lò xo, -
Spring gaiter
vỏ bọc lò xo, cái bao của lò xo, cái bao lò xo, -
Spring governor
bộ điều chỉnh lò xo, -
Spring greens
Danh từ: bắp cải non mềm luộc chín và ăn như rau, -
Spring grip chuck
đầu cặp (khoan) lò xo, -
Spring gun
Danh từ: súng bẫy (bắn khi người hay vật chạm vào), -
Spring hanger
giá treo bằng lò xo, móc treo lò xo, giá treo lò xo, giá giữ đầu nhíp xe, -
Spring hanger pin
bulông lò xo, chốt treo lò xo, -
Spring head
đầu nguồn, -
Spring herrring
cá trích vụ xuân, -
Spring hinge
bản lề có lò xo, bản lề gip, bản lề lò xo, -
Spring holiday
Danh từ: ngày nghỉ vào thứ hai cuối tháng 5, -
Spring hook
móc lò xo, -
Spring jack
ổ cắm có lò xo, -
Spring lamb
thịt cừu nguyên con, -
Spring laminated or spring leaf
nhíp lá dài,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.