- Từ điển Anh - Việt
Ss
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Viết tắt
( SS) các Thánh ( Saints)
Tàu thủy chạy bằng hơi nước ( steamship)
(viết tắt) của Schutz Staffel cận vệ lính SS (của Đức)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ssupraorbital notch
1.khuyết trên ổ mắt 2. khuyết trán trong, -
Ssupraorbitalnotch
1.khuyết trênổ mắt 2. khuyết trán trong, -
St
viết tắt, ( st) thánh ( saint), ( st) phố, đường phố ( street), Đơn vị đo trọng lượng bằng 6, 4 kg ( stoneỵxtạn), st peter,... -
St. Elm's fire
lửa st.elm, -
St.venant torsion
độ xoắn venant, -
St - spiral (clothoid) curve to tangent
điểm nối cuối đường cong, -
St Elmos fire
sét hòn đỉnh cột buồm (khí tượng), ngọn lửa thánh elmo, -
Sta
viết tắt, ( sta) nhà ga (nhất là trên bản đồ) ( station), victoria sta, ga victoria -
Stab
/ stæb /, Danh từ: sự đâm; sự bị đâm (bằng dao..); vết thương do bị đâm; nhát đâm, cú đâm,... -
Stab cell
tế bào dải ( bạch cầu trung tính không phân thùy ), -
Stab culture
nuôi cấy kim chọc sâu, -
Stab incision
chọc rạch để dẫn lưu, -
Stab insision
chọc rạch để dẫn lưu, -
Stab neutrophil
bạch cầu trung tính hình gậy, -
Stab stepping
hiệu ứng cầu thang, -
Stab stitching
sự đóng bằng ghim, sự đóng ghim, sự đóng kẹp, sự khâu đóng bên cạnh, -
Stab wound drain
(cái) dẫn lưu xavết mổ, -
Stabber
Danh từ: kẻ đâm, -
Stabbing
/ 'stæbiη /, Tính từ: rất nhói và đột ngột như bị dao đâm (cơn đau..), Danh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.