- Từ điển Anh - Việt
Stamp clause
Nghe phát âmKinh tế
điều khoản con dấu (đóng trên vận đơn của công ty tàu)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stamp duty
thuế trước bạ, thuế tem, compliance for stamp duty, quy định thuế tem, composition for stamp duty, quy định thuế tem -
Stamp duty (stamp-duty)
thuế chuyển nhượng, thuế con niêm, thuế trước bạ, -
Stamp etching paste
bột nhão khắc dấu nổi, -
Stamp holder
người giữ dấu (chất lượng), người giữ tem (chất lượng), -
Stamp mill
máy nghiền, -
Stamp note
giấy phép bốc hàng, giấy phép bốc hàng (xuống tàu) (do cơ quan hải quan cấp), -
Stamp pad
hộp mực đóng dấu, -
Stamp pad ink
mực đóng dấu chất lượng, -
Stamp pile
cọc dập, cọc ép khuôn, -
Stamp selling machine
máy bán tem tự động, -
Stamp tax
Danh từ:, -
Stamped
Danh từ: Đã dán tem; đầm nện; giã nhỏ, được đập vụn, được đóng dấu, -
Stamped addressed envelope
bì thư có đề địa chỉ và dán sẵn tem để trả lời, bì thư có đề tên và địa chỉ, đã dán sẵn tem, -
Stamped bond
trái phiếu đã đóng dấu, -
Stamped bucket
gàu đập, thùng đập, -
Stamped circuit
sơ đồ dập, -
Stamped concrete
bê tông được đầm, bê tông đầm, bê tông lèn chặt, -
Stamped envelope
phong bì đã dán tem, -
Stamped grille
ghi dập (phân phối gió), lưới dập, -
Stamped money
tiền có đóng dấu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.