- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Start a family
có đứa con đầu tiên, -
Start a job
bắt đầu một công việc, -
Start a job (to...)
bắt đầu một công việc, -
Start a meeting
bắt đầu khai mạc cuộc họp, -
Start address
địa chỉ ban đầu, địa chỉ xuất phát, -
Start bit
bít bắt đầu, bit khởi đầu, bít khởi động, bit xuất phát, bít xuất phát, bit khởi động, phần khởi động, -
Start button
nút bấm khởi động, nút khởi động, nút khởi động, -
Start button (in Windows 95)
nút bắt đầu, nút start, -
Start code
mã khởi động, -
Start control
sự điều khiển khởi động, -
Start date
ngày bắt đầu (ghi), -
Start dialing signal
tín hiệu bắt đầu quay số, -
Start diskette
đĩa mền khởi động, -
Start edge
cạnh bắt đầu, -
Start element
bít khởi động, bít xuất phát, phần tử khởi động, phần tử xuất phát, phần tử bắt đầu, phần khởi động, -
Start field order
thứ tự trường khởi động, -
Start frame
khung bắt đầu, khung khởi động, -
Start in to do something/on something/on doing something
Thành Ngữ:, start in to do something/on something/on doing something, (thông tục) bắt đầu làm cái gì -
Start key
khóa khởi động, -
Start node
mấu khởi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.