- Từ điển Anh - Việt
Station open to public
Điện tử & viễn thông
đài dành cho liên lạc công cộng
đài mở cho liên lạc công cộng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Station plan
mặt bằng ga, -
Station platform
ke ga, sân ga, ke ga, -
Station point
điểm quan trắc, điểm đặt máy, -
Station pointer
thước ba càng, -
Station pole
cọc trạm, -
Station polling list (SPL)
danh sách kiểm tra vòng trạm, -
Station protector
thiết bị bảo vệ trạm, -
Station roof
mái lợp cố định, mái bằng, -
Station selection code
mã chọn trạm, mã lựa trạm, -
Station spacing
khoảng cách đặt trạm, -
Station sync generator
máy phát đồng bộ ở đài, -
Station ticket collector
nhân viên soát vé tại ga, -
Station timing
sự định thời gian phát, -
Station track
đường trong ga, -
Station tunnel
đường hầm tại ga, -
Station wagon
toa tàu chở hàng kiện, Ô tô: ô tô con liên hợp, -
Station yard
sân ga, bãi đỗ xe, bến bãi, -
Stational mass
Danh từ: lễ mét giám mục công giáo tổ chức vào tuần chay, -
Stationariness
/ ´steiʃənərinis /, danh từ, tính chất không di chuyển, tính chất tĩnh lại, -
Stationarity
tính dừng, tính đứng yên, tính tĩnh tại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.