- Từ điển Anh - Việt
Stationariness
Mục lục |
/´steiʃənərinis/
Thông dụng
Danh từ
Tính chất không di chuyển, tính chất tĩnh lại
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stationarity
tính dừng, tính đứng yên, tính tĩnh tại, -
Stationarity indexes
chỉ số dừng, -
Stationary
/ ´steiʃnəri /, Tính từ: Đứng ở một chỗ, không chuyển động, tĩnh tại, dừng, không thể di... -
Stationary aerial waves
sóng dừng trong không khí, -
Stationary air
không khí đình lưu, -
Stationary air compressor
máy nén không khí cố định, -
Stationary appliance
thiết bị đặt tại chỗ, -
Stationary armature
phần cứng cố định, phần cứng dừng, phần cứng tĩnh tại, -
Stationary axle
trục cố định, -
Stationary battery
bộ ắcqui tĩnh, ắcqui cố định, ắcqui tĩnh tại, -
Stationary blade
cánh tĩnh (trong tuabin), -
Stationary brake test
thử hãm khi xe dừng, -
Stationary cataract
đục thể thủy tinh tĩnh tại, -
Stationary center
mũi tâm tĩnh tại, mũi tâm cố định, -
Stationary compactor
máy đầm cố định, -
Stationary concrete plant
trạm bê tông cố định, -
Stationary condensing unit
thiết bị ngưng cố định, tổ (máy nén) bình ngưng cố định, -
Stationary constraint
ràng buộc tĩnh, -
Stationary constraints
liên kết cố định,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.