- Từ điển Anh - Việt
Stratum germinativum unguis
Xem thêm các từ khác
-
Stratum granulosum cerebelli
lớp hạt tiểu não, -
Stratum granulosum epidermidis
lớp hạt biểu bì, -
Stratum granulosum folliculli ovarici vesiculosi
lớp hạt củanang buồng trứng, -
Stratum granulosum ovani
lớp hạt củanang buồng trứng, -
Stratum granulosumepidermidis
lớp hạt biểu bì, -
Stratum griseum coiliculi superioris
lớp xám củacủ não sinh tư trước, -
Stratum lucidum epidermidis
lớp trong sáng của biểu bì, -
Stratum lucidumepidermidis
lớp trong sáng của biểu bì, -
Stratum molecular cerebelli
lớp phân tử tiểu não, -
Stratum moleculare cerebelli
lớp phân tử tiểu não, -
Stratum mucosum membranae tympani
lớp niêm mạc màng nhĩ, -
Stratum neuroepitheliale retinae
lớp thần kinh biểu mô võng mạc, -
Stratum papillare corii
lớp nhú, lớp nhú, -
Stratum papillarecorii
lớp nhú, -
Stratum pigmenti corporis ciliaris
lớp sắc tố củathể mi, -
Stratum pigmenti iridis
lớp sắc tố mống mắt, -
Stratum radiatum
lớp tia, -
Stratum radiatum membranae tympani
lớp tiamàng nhĩ, -
Stratum spinosum epidermidis
lớp gai biểu bì, -
Stratum spinosumepidermidis
lớp gai biểu bì,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.