- Từ điển Anh - Việt
Stresses in the elastic range
Xem thêm các từ khác
-
Stresses in the plastic range
ứng suất trong miền dẻo, -
Stresses within the elastic limit
ứng suất trong giới hạn đàn hồi, -
Stressful
/ ˈstrɛsfəl /, Tính từ: gây ra căng thẳng, -
Stressincontinence
đáisón, -
Stressincotinence
đáisó, -
Stressing
/ ´stresiη /, Xây dựng: tạo ứng suất, Kỹ thuật chung: sự kéo căng,... -
Stressing anchorage
neo để kéo căng, neo để kéo căng, -
Stressing bed
giá để kéo cốt thép, -
Stressing device
thiết bị kéo căng cáp, -
Stressing equipment
thiết bị để kéo căng, -
Stressing machine
máy (kéo) căng, -
Stressless
/ ´streslis /, tính từ, (ngôn ngữ học) không trọng âm, -
Stressor
Danh từ: tác nhân ứng suất, tác nhân gây stress., thực thể sinh hoá lý có thể gây ra những tác... -
Stretch
bre & name / stretʃ /, Hình Thái Từ: Danh từ: sự căng ra, sự duỗi... -
Stretch-form
uốn quay, uốn vuốt, -
Stretch-forming machine
máy vuốt thẳng, -
Stretch-out
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chế độ bắt công nhân làm thêm việc mà không tăng... -
Stretch-reducing mill
máy cán tóp vuốt, máy cán tóp-vuốt, -
Stretch at leaking point
độ giãn tới điểm đứt, giới hạn kéo giãn, -
Stretch blow moulding
sự đúc thổi kéo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.