- Từ điển Anh - Việt
Strong form efficiency
Xem thêm các từ khác
-
Strong gale
gió từ 75 đến 88 km/giờ, Danh từ: gió từ 75 đến 88 km giờ, -
Strong gust of wind
trận gió mạnh, -
Strong implication
phép tất suy mạnh, -
Strong interaction
Danh từ: sự tương tác mạnh (của các hạt cơ bản), -
Strong inversion
sự đảo mạnh, -
Strong jump
nước nhảy mạnh, bước nhảy mạnh, -
Strong language
Danh từ: lời lẽ thô tục, -
Strong law of large numbers
luật mạnh số lớn, -
Strong light
ánh sáng mạnh, -
Strong liquid chamber
buồng dung dịch đậm dặc, buồng dung dịch đậm đặc, -
Strong liquor
dịch đặc, nước chiết, -
Strong liquor pump
bơm dung dịch đậm đặc, -
Strong man
Danh từ: người biểu diễn thể lực, người thiên về bạo lực trong chính trị, -
Strong market
Thành Ngữ: thị trường đứng giá, vững giá, thị trường giá tăng mạnh, thị trường tăng giá,... -
Strong maximize
cực đại mạnh, -
Strong maximum
cực đại mạnh, -
Strong measures
biện pháp mạnh, -
Strong meat
thành ngữ, strong meat, thuyết cho người hùng, biện pháp thích hợp với người hùng -
Strong mercurial oil
pomat thủy ngân mạnh, -
Strong molding sand
cát làm khuôn béo, medium strong molding sand, cát làm khuôn béo vừa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.