- Từ điển Anh - Việt
Stubby
Mục lục |
/´stʌbi/
Thông dụng
Tính từ
Có nhiều gốc cây (đất)
Ngắn và dày (lông...)
Lùn và mập (người)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- fat , heavyset , squat , stocky , stout , stumpy , thick-bodied , thickset , blocky , chunky , compact , dumpy , stodgy , thick , chubby , puggy , short
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Stubby screwdriver
tua vít cực nhỏ, -
Stubups
khung chống, -
Stuc
lớp trát đá rửa, -
Stucco
/ ´stʌkou /, Danh từ, số nhiều stuccoes: vữa; xtucô (dùng để trát hoặc trang trí tường, trần... -
Stucco-work
Danh từ: tường trát vữa xtucô, hình đắp nổi bằng vữa xtucô, -
Stucco ceiling cornice
gờ đắp nổi ở trần (nhà), phào trần, -
Stucco cornice
gờ đắp nổi, -
Stucco molding
sự làm khuôn tượng, -
Stucco on metal
lớp trát vữa lưới thép, -
Stucco work
công trình có vữa trát, công việc trát phào, -
Stuccoed
, -
Stuccowork
/ ´stʌкou¸wə:k /, Xây dựng: công việc trát vữa, -
Stuck
/ stʌk /, như stick, Tính từ: bị mắc, bị kẹt, bị tắc, bị sa lầy, bị cản trở, i'm stuck on... -
Stuck-bucket capacity
dung tích xếp liệu của gàu (máy xúc), -
Stuck-up
/ ´stʌk¸ʌp /, Tính từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) học đòi làm sang, vênh vác; ngạo mạn;... -
Stuck bearing
ổ bị tắc, -
Stuck casing
ống chống bị kẹt, -
Stuck joint
mối nối gắn bằng keo, -
Stuck juice
nước ép để cho lên men,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.