- Từ điển Anh - Việt
Subconcave
Mục lục |
/sʌb´kɔnkeiv/
Thông dụng
Tính từ
Hơi lõm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Subconical
Tính từ: gần hình nón, -
Subconjunctival
dưới kết mạc, -
Subconscious
/ sʌb´kɔnʃəs /, Tính từ: (thuộc) tiềm thức, Danh từ: tiềm thức,... -
Subconsciously
Phó từ: (thuộc) tiềm thức, i suppose that , subconsciously , i was reacting against my unhappy childhood, tôi... -
Subconsciousness
/ sʌb´kɔnʃəsnis /, danh từ, tiềm thức, -
Subconsole
bàn giao tiếp phụ, -
Subconstractors
các nhà thầu thầu phụ (xây dựng), -
Subcontinent
/ sʌb´kɔntinənt /, Danh từ: tiểu lục địa, lục địa nhỏ, -
Subcontinental
/ ¸sʌbkɔnti´nentəl /, tính từ, thuộc lục địa nhỏ, -
Subcontinuous
Tính từ: gần như liên tục, Y học: gầnnhư liên tục, -
Subcontract
/ sʌb´kɔntrækt /, Danh từ: hợp đồng phụ, Ngoại động từ: thầu... -
Subcontract factory
xưởng thầu lại, -
Subcontracting
hợp đồng phụ, giao thầu phụ, -
Subcontracting (Sub-contracting)
thầu lại, việc thầu lại, -
Subcontracting firm
hãng chuyên nhận thầu lại, -
Subcontractor
/ ¸sʌbkən´træktə /, Danh từ: người (công ty..) nhận thực hiện một hợp đồng phụ, thầu phụ,... -
Subcontractor (sub-contractor)
người thầu lại, người thầu phụ, người thầu thứ cấp, -
Subcontractors
những nhà thầu phụ được chỉ định, -
Subcontrariety
Danh từ: sự hơi trái nghĩa; tình trạng hơi trái nghĩa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.