- Từ điển Anh - Việt
Subjective
Mục lục |
/səbdʒektiv/
Thông dụng
Tính từ
Chủ quan
(ngôn ngữ) của chủ ngữ; thuộc chủ cách
(thông tục) tưởng tượng
(nghệ thuật) biểu lộ cảm nghĩ riêng của tác giả
Danh từ
(ngôn ngữ học) chủ cách
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- abstract , biased , fanciful , idiosyncratic , illusory , individual , instinctive , introspective , introverted , intuitive , nonobjective , nonrepresentative , personal , prejudiced , unobjective , discretionary , judgmental , emotional , internal
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Subjective acceleration clause
điều khoản thúc nợ vì chủ quan, -
Subjective complement
Danh từ: (ngôn ngữ) thuộc ngữ, -
Subjective equilibrium
cân bằng chủ quan, -
Subjective error
sai số chủ quan, -
Subjective factor
nhân tố chủ quan, -
Subjective fremitus
rung khi ngậm miệng ngân nga, -
Subjective goodwill
đặc quyền kế nghiệp chủ quan, -
Subjective grading
sự đánh giá chủ quan, -
Subjective interference effect
hiệu ứng chủ quan giao thoa, -
Subjective interference level
mức nhiễu chủ quan, -
Subjective loudness
âm lượng chủ quan, control of subjective loudness, sự điều chỉnh âm lượng chủ quan, indication of subjective loudness, sự chỉ báo... -
Subjective method
phương pháp chủ quan, -
Subjective opportunity cost
phí tổn cơ hội chủ quan, -
Subjective probability
xác suất chủ quan, xác xuất chủ quan, -
Subjective rate of substitution
tỉ lệ thay thế chủ quan, -
Subjective sensation
cảm giác, -
Subjective sign
dấu hiệu chủ quan, -
Subjective sound
tiếng chủ quan, -
Subjective symptom
triệu chứng chủ quan, -
Subjective test
sự thử nghiệm chủ quan, thử chủ quan,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.