- Từ điển Anh - Việt
Subsonic
Mục lục |
/sʌb´sɔnik/
Thông dụng
Tính từ
Dưới âm tốc, dưới tốc độ âm thanh
Chuyên ngành
Điện tử & viễn thông
ngoại âm
Giải thích VN: Tần số nhỏ hơn phần âm tần, âm ngoại.
Điện lạnh
hạ âm (có tần số dưới 15 Hz)
hạ thanh
- subsonic aerodynamics
- khí động lực (học) hạ thanh
- subsonic compressor
- máy nén hạ thanh
- subsonic flow
- dòng hạ thanh
- subsonic velocity
- tốc độ hạ thanh
Kỹ thuật chung
dưới âm (tóc độ)
- subsonic aircraft
- máy bay dưới âm (tốc độ)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Subsonic aerodynamics
khí động lực (học) hạ thanh, -
Subsonic aircraft
máy bay dưới âm (tốc độ), -
Subsonic compressor
máy nén dưới âm, máy nén hạ âm, máy nén hạ thanh, -
Subsonic diffuser
bộ khuếch tán hạ âm, miệng thổi hạ âm, -
Subsonic flight
sự bay dưới tốc độ âm thanh, -
Subsonic flow
dòng dưới âm tốc, dòng hạ thanh, -
Subsonic frequency
tần số hạ âm, -
Subsonic inlet
lạch dự phòng, -
Subsonic ram-jet
động cơ phản lực hạ âm, -
Subsonic velocity
tốc độ hạ thanh, tốc độ dưới âm thanh, -
Subspace
/ ´sʌb¸speis /, Kỹ thuật chung: không gian con, closed subspace, không gian con đóng, complementary subspace,... -
Subspecies
/ ´sʌb¸spi:ʃiz /, Danh từ: (thực vật học) loài phụ, -
Subspecific
/ ¸sʌbspi´sifik /, tính từ, (sinh vật học) (thuộc) phân loài, -
Subspecifik
Tính từ: (sinh học) thuộc loài phụ, -
Subspherical
Tính từ: tựa hình cầu, -
Subspinous
dưới mỏm gai, -
Substage
phụ bậc, khoang sân khấu, tầng dưới (của kính hiển vi), -
Substance
/ 'sʌbstəns /, Danh từ: chất liệu; vật chất, thực chất, căn bản, bản chất, nội dung, đại... -
Substance sensibilisatrice
cảm nhiễm thể,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.