- Từ điển Anh - Việt
Successive carrier
Xem thêm các từ khác
-
Successive carries
sự mang sang liên tiếp, -
Successive construction method
phương pháp thi công cuốn chiếu, phương pháp thi công nối tiếp, -
Successive declining of production
sản xuất tiếp tục đi xuống, -
Successive derivatives
các đạo hàm liên tiếp, các đạo hàm liên tục, đạo hàm lũy biến, -
Successive difference
sai phân liên tiếp, vi sai liên tiếp, -
Successive differential coefficient
hệ số vi phân liên tiếp, -
Successive dune
cồn cát nối tiếp, -
Successive duty
thuế thừa kế, -
Successive elimination
phép khử liên tiếp, phép thử liên tiếp, -
Successive exposure
vết lộ liên tiếp, -
Successive generations of recording
sự tạo liên tiếp việc ghi (nhận), -
Successive induction
phép quy nạp liên tiếp, -
Successive loss
tổn thất liên tục, -
Successive marks
vết liên tiếp (của dao tiện hoặc dao phay), -
Successive method
phương pháp tính đúng dần, phương pháp tính đúng dần, -
Successive reduction
sự rút gọn liên tiếp, -
Successive sample
mẫu lấy liên tục, -
Successive substitution
phép thế liên tiếp, phương pháp thay dần, -
Successively
Phó từ: liên tục; kế tiếp; liên tiếp; lần lượt, -
Successiveness
/ sək´sesivnis /, danh từ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.