- Từ điển Anh - Việt
Surface-mail
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Thư gửi đường bộ hay đường biển
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Surface-man
Danh từ: thợ tuần đường (đường sắt), thợ tầng mặt (mỏ), -
Surface-milling machine
máy phay mặt, máy phay mặt phẳng, máy phay giường, máy phay ngang, -
Surface-mount (SM)
bề mặt lắp đặt, -
Surface-mounted component
linh kiện lắp bề mặt, -
Surface-mounted device (SMD)
thiết bị lắp đặt trên bề mặt, -
Surface-mounted socket
ổ lắp ráp bề mặt, -
Surface-mounting technology (SNIT)
công nghệ lắp ráp bề mặt, -
Surface-printing
Danh từ: sự in nổi, -
Surface-ripened cheese
fomat chín tới trên bề mặt, fomat mềm, -
Surface-tension
Danh từ: sức căng bề mặt, -
Surface-to-air
/ ´sə:fistu´ɛə /, tính từ, Đất đối không (của tên lửa bắn lên máy bay từ mặt đất, tàu biển), -
Surface-to-surface
Tính từ: Đất đối đất (tên lửa), -
Surface-treated
(adj) được xử lý bề mặt, -
Surface-type cooler
giàn lạnh baudelot, giàn lạnh tưới, -
Surface-type vibrator
đầm mặt, -
Surface-water
Danh từ: (địa lý,địa chất) nước trên mặt, nước trên mặt, surface water intake, cửa lấy nước... -
Surface-wave filter
bộ lọc sóng bề mặt, -
Surface-wave transmission line
đường truyền sóng bề mặt, -
Surface Brillouin zone
vùng brillouin bề mặt, -
Surface Effect Features (SEF)
các đặc điểm của hiệu ứng bề mặt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.