- Từ điển Anh - Việt
Surface insulation tile
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
màn ngăn nhiệt
Kỹ thuật chung
màn chắn nhiệt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Surface integral
tích phân bề mặt, tích phân mặt, -
Surface ionization
sự ion hóa bề mặt, -
Surface irregularity
độ nhấp nhô bề mặt, -
Surface irrigation
tưới mặt, sự tưới mặt, sự tưới bề mặt, sự tưới trên mặt đất, -
Surface lapping
nếp nhăn (trên thỏi đúc thép), nếp gấp, -
Surface lathe
lớp bề mặt, máy tiện cụt, máy tiện mặt đầu, máy tiện mặt mút, máy tiện ngang, -
Surface layer
tầng bề mặt, lớp bề mặt, tầng mặt, lớp mặt, -
Surface leakage
rò rỉ ở bề mặt, rò bề mặt (chất cách điện), -
Surface level
nivô mặt, nivô nằm ngang, -
Surface leveling course
lớp đệm (ngang mặt nền), lớp chuẩn bị, -
Surface liquid cooler
giàn lạnh tưới, -
Surface load
tải trọng bề mặt, tải trọng bề mặt, -
Surface looding irrigation
tưới tràn mặt đất, -
Surface magnetic wave
sóng từ bề mặt, -
Surface mail
Danh từ: thư từ.. chuyển bằng đường bộ, đường sắt, đường biển (không phải bằng đường... -
Surface mail (by surface mail)
thư, bưu phẩm thường chuyển qua đường thủy bộ, -
Surface maintenance
sự bảo quản mặt đường, -
Surface man
công nhân làm đường, công nhân coi đường, -
Surface mark
mốc trên mặt đất, -
Surface measuring instrument
khí cụ đo độ nhám, dụng cụ đo bề mặt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.