- Từ điển Anh - Việt
Surface mark
Xem thêm các từ khác
-
Surface measuring instrument
khí cụ đo độ nhám, dụng cụ đo bề mặt, -
Surface method
phương pháp bề mặt (kỹ thuật lắng), -
Surface milling
sự phay mặt, sự phay lớp phủ, -
Surface mining
sự khai thác lộ thiên, -
Surface model
kiểu bề mặt, mẫu bề mặt, mô hình bề mặt, mô hình bề mặt, -
Surface moisture
độ ẩm bền ngoài, độ ẩm bề mặt, bề mặt, -
Surface moraine
băng tích trên mặt, -
Surface mount technology (STM)
công nghệ lắp ráp trên bề mặt, -
Surface mounted luminaire
đèn treo ở bề mặt, -
Surface mounting
sự lắp ráp mặt ngoài, sự lắp ráp bề mặt, -
Surface mounting device
linh kiện lắp ráp bề mặt, -
Surface noise
Danh từ: tiếng mặt (tiếng kim máy hát chạy trên đĩa hát), nhiễu âm mặt đĩa, nhiễu bề mặt,... -
Surface of a prism
mặt lăng trụ, -
Surface of a screw nut
mặt êcu, -
Surface of bed
mặt trên của băng mặt, -
Surface of class
mặt lớp, -
Surface of class n
mặt lớp n, -
Surface of constant mean curvature
mặt có độ cong trung bình không đổi, -
Surface of constant width
mặt có chiều rộng không đổi, -
Surface of contact
vùng ăn khớp, bề mặt ăn khớp, mặt tiếp xúc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.