- Từ điển Anh - Việt
Swale
Nghe phát âmMục lục |
/sweil/
Thông dụng
Ngoại động từ
(tiếng địa phương) đốt, thiêu, thiêu sém
Nội động từ
Chảy ra (nến)
Danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) miền đất thấp vùng đồng lầy
Chuyên ngành
Xây dựng
khu đất trũng
Kỹ thuật chung
hố trũng
vùng đất thấp
vũng nước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Swallet
Danh từ: (tiếng địa phương) suối ngầm, mạch ngầm, -
Swallow
/ 'swɔlou /, Danh từ: sự nuốt, miếng, ngụm, cổ họng, (động vật học) chim nhạn, chim én (yến),... -
Swallow-dive
/ ´swɔlou¸daiv /, danh từ, sự nhào kiểu chim nhạn (hai duỗi ra hai bên), -
Swallow-hole
Danh từ: hố vực, phễu sụt, chỗ sụt, -
Swallow-tail
Danh từ: Đuôi chẻ đôi (như) đuôi chim nhạn, bướm đuôi nhạn, Áo đuôi tôm (như) swallow-tailed... -
Swallow-tailed coat
Danh từ: Áo đuôi tôm (như) swallow-tailed, -
Swallow-wort
Danh từ: (thực vật học) cây thổ hoàng liên, cây bông tai (họ thiên lý), -
Swallow float
đồng hồ thủy, -
Swallow hole
hố sụt hình phễu, phễu cactơ, -
Swallow holes
luống răng lược (ở miền đá vôi), -
Swallow nest
tổ én, -
Swallow one's words
Thành Ngữ:, swallow one's words, thừa nhận mình đã nói sai -
Swallow tail
mộng gỗ đuôi én, mộng đuôi én, -
Swallow the bait
Thành Ngữ:, swallow the bait, cắn câu -
Swallowing
sự nuốt, -
Swallowing center
trung tâm nuốt, -
Swallowing reflex
phản xạ nuốt, -
Swallownest
tổ én, -
Swallows
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.