- Từ điển Anh - Việt
Swither
Mục lục |
/´swiðər/
Thông dụng
Danh từ
( Ê-cốt) sự nghi ngờ; sự phân vân, sự lưỡng lự
Nội động từ
( Ê-cốt) nghi ngờ; phân vân, lưỡng lự
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Switzer
/ ´switsə /, danh từ, (từ cổ,nghĩa cổ) người thụy sĩ, -
Switzerland
/ 'switsələnd /, Quốc gia: thuỵ sĩ, vị trí: liên bang thụy sĩ (the swiss confederation) là một quốc... -
Swivel
/ swivl /, Danh từ: (kỹ thuật) khớp khuyên (chỗ nối, trục nối giữa hai bộ phận cho phép một... -
Swivel-bridge
cần quay, Danh từ: cầu quay, -
Swivel-eyed
/ ´swivl¸aid /, tính từ, lác mắt, -
Swivel-hipped
Tính từ: ngoáy hông (điệu vũ), -
Swivel-joint
khớp nối đầu khoan, -
Swivel-type truck
xe tải có cơ cấu xoay, -
Swivel angle
góc king pin, góc nghiêng trụ quay đứng, -
Swivel arm
cần xoay, cần lắc, cần quay, -
Swivel axis
đường tâm của khớp, trục quay, trục xoay, -
Swivel axis inclination
góc nghiêng trụ quay đứng, -
Swivel bail pin
trục đỡ vành dầu tiêm phun, -
Swivel base
đế xoay, -
Swivel bearing
ổ quay, ổ lòng cầu, ổ sellers, ổ tự điều chỉnh, ổ tự lựa, -
Swivel bridge
cầu quay, cầu quay, -
Swivel carriage
bàn trượt quay, bàn dao phay, -
Swivel caster
bánh xe quay (xoay), -
Swivel chair
ghế quay, Danh từ: ghế quay, -
Swivel chute
máng quay,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.