- Từ điển Anh - Việt
Sync
Mục lục |
/siηk/
Thông dụng
Cách viết khác synch
Danh từ
(thông tục) sự đồng bộ hoá (như) synchronization
Ngoại động từ
Đồng bộ hoá
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
đồng bộ hóa
- sync (synchronization)
- sự đồng bộ hóa
- sync bit
- bít đồng bộ hóa
- sync bits
- các bit đồng bộ hóa
- sync character
- ký tự đồng bộ hóa
- sync information
- thông tin đồng bộ hóa
- sync level
- mức đồng bộ hóa
- sync line
- đường dây đồng bộ hóa
- sync line
- đường truyền đồng bộ hóa
- sync point (synchronizationpoint)
- điểm đồng bộ hóa
- sync signal
- tín hiệu đồng bộ hóa
- synchro sync level
- mức đồng bộ hóa đồng bộ
- synchronization (sync)
- sự đồng bộ hóa
- synchronization point (syncpoint)
- điểm đồng bộ hóa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sync (synchronization)
sự đồng bộ hóa, -
Sync Copy
đồng bộ hồ sơ, -
Sync Pulse generator (SPG)
bộ tạo xung đồng bộ, -
Sync amplifier
bộ khuếch đại đồng bộ, -
Sync bit
bit cờ, bít đồng bộ, bít đồng bộ hóa, -
Sync bits
các bit đồng bộ hóa, -
Sync blanking
sự xóa đồng bộ, -
Sync character
ký tự đồng bộ hóa, -
Sync feedback
sự hồi tiếp đồng bộ, -
Sync information
thông tin đồng bộ hóa, -
Sync input
đầu vào đồng bộ, -
Sync level
mức đồng bộ hóa, synchro sync level, mức đồng bộ hóa đồng bộ -
Sync limiter
bộ hạn chế đồng bộ, -
Sync line
đường dây đồng bộ hóa, đường truyền đồng bộ hóa, -
Sync point (synchronization point)
điểm đồng bộ hóa, -
Sync point manager (SPM)
bộ quản lý điểm đồng bộ, chương trình quản lý điểm đồng bộ, -
Sync point services (SPS)
các dịch vụ điểm đồng bộ, -
Sync pulse generator
máy tạo xung đồng bộ, -
Sync separator
bộ tách đồng bộ, -
Sync signal
tín hiệu đồng bộ hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.