- Từ điển Anh - Việt
Syndicated loan
Chuyên ngành
Kinh tế
Khoản vay hợp vốn
- Là một khoản cho vay lớn mà một nhóm các ngân hàng kết hợp lại với nhau để cho một người vay. Thông thường có 1 ngân hàng đứng đầu sử dụng vốn cho vay và tổ chức cách thức làm việc với các ngân hàng còn lại.
- Vốn vay theo hình thức này là vốn giữa 2 bên, chỉ có một người vay và một người cho vay.
- Loan syndication phần lớn được sử dụng trong những tổ chức cho vay rất lớn, việc liên kết với nhau cho phép một tổ chức có thể cung cấp một khoản vay lớn mà vẫn đảm bảo và kiểm soát được nguồn tín dụng cho vay và chia sẻ rủi ro giữa các ngân hàng, bởi vì số tiền đó là của nhiều ngân hàng gộp lại.
- Tham khảo: saga.vn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Syndicated research
sự nghiên cứu liên hợp (về thị trường...) -
Syndicated share
cổ phần nghiệp đoàn, -
Syndicated shares
cổ phần hiệp đoàn, -
Syndication
/ ¸sindi´keiʃn /, Danh từ: sự tổ chức thành công đoàn, sự tổ chức thành nghiệp đoàn, sự... -
Syndication fee
chi phí xí nghiệp liên hợp, -
Syndrome
/ ˈsɪndroʊm , ˈsɪndrəm /, Danh từ: (y học) hội chứng (của một căn bệnh..), hội chứng (tập... -
Syndrome of crocodile tears
hội chứng nước mắt cá sấu, -
Syndrome of globus pallidus
hội chứng cầu nhạt, -
Syndromeof crocodile tears
hội chứng nước mắt cá sấu, -
Syndromeof globus pallidus
hội chứng cầu nhạt, -
Syndromic
/ sin´drɔmik /, tính từ, (y học) thuộc hội chứng, -
Syne
/ səin /, Phó từ: ( scotland) từ lúc đó, Giới từ, liên từ: ( scotland)... -
Synecdoche
/ si´nekdəki /, Danh từ: (ngôn ngữ học); (văn học) phép hoán dụ (tu từ), -
Synecdochic
Tính từ: thuộc phép cải dung, -
Synecdochical
Tính từ:, -
Synecdochically
Phó từ: theo phép cải dung, -
Synechia
dính mống mắt, posterior synechia, dính mống mắt sau -
Synechia pericardii
dính màng ngoài tim,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.