- Từ điển Anh - Việt
Talari
Mục lục |
/'tɑ:ləri/
Thông dụng
Danh từ
Đồng talari (tiền Ê-ti-ô-pi)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Talbot
/ 'tɔ:lbət /, danh từ, chó săn tanbô, -
Talc
/ tælk /, Danh từ: Đá tan (khoáng vật mềm, mịn được nghiền thành bột để làm chất bôi trơn),... -
Talc powder
như talcum powder, bột tan (hoạt thạch), bọt đá, phấn talc, bột đá, -
Talc refractory
vật liệu chịu lửa tan, -
Talc schist
đá phiến tan, đá phiến tan, -
Talc slate
đá phiến tancơ, -
Talcky
/ 'tælki /, tính từ, (thuộc) đá tan; có chất tan, -
Talcky limestone
đá vôi tancơ, -
Talcoid
/ 'tælkɔid /, tính từ, giống mi-ca; (thuộc) đá tan, -
Talcose
/ 'tælkous /, Tính từ: có chứa chất tan, Kỹ thuật chung: tan, -
Talcosis
bệnh bụi talc, -
Talcous
/ 'tælkəs /, tính từ, có chất tan, -
Talcum
như talc, -
Talcum powder
danh từ, bột tan (đá tan nghiền thành bột và (thường) hoà hương thơm để bôi vào da cho mịn và khô), -
Tale
/ teil /, Danh từ: chuyện kể, truyện (nhất là truyện tưởng tượng), chuyện tào lao, chuyện bịa... -
Tale-bearer
/ 'teil'beərə /, Danh từ: người đôi mách, người mách lẻo, người bịa đặt chuyện, -
Tale-bearing
/ 'teil'beəriη /, Danh từ: sự đôi mách, sự mách lẻo, sự bịa đặt chuyện, -
Tale-teller
/ 'teil,telə /, như tale-bearer, -
Tale-telling
/ 'teilteliɳ /, như tale-bearing, -
Tale powder
bọt đá, tấn talc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.