- Từ điển Anh - Việt
Tarantelle
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Tarantula
/ tə'ræntjʊlə /, Danh từ: nhện đen lớn ở nam Âu, nhện lớn lông lá ở vùng nhiệt đới, -
Tarassis
hysteria ở nam giới, -
Tarasxcum
Danh từ: (thực vật học) cây bồ công anh trung quốc, -
Taratantara
Danh từ: tiếng trống tùng tùng; tiếng tù và, -
Taraxacum
/ tə´ræksəkəm /, Danh từ: (thực vật học) cây bồ công anh trung quốc, -
Taraxy
phản vệ, -
Tarboosh
/ tɑ:'bu:∫ /, Danh từ: mũ khăn (bằng nỉ, không có vành, giống (như) mũ fez của người hồi giáo... -
Tardigrade
/ ´ta:di¸greid /, Tính từ: (động vật học) đi chậm, (thuộc) loài đi chậm, -
Tardily
Phó từ: chậm chạp, thiếu khẩn trương, đà đẫn (về hành động, xảy ra, di chuyển), chậm,... -
Tardiness
/ ´ta:dinis /, danh từ, sự chậm chạp, sự thiếu khẩn trương, sự đà đẫn (về hành động, xảy ra, di chuyển), sự chậm... -
Tardive
muộn, -
Tardive cyanosis
xanh tím muộn, -
Tardivecyanosis
xanh tím muộn, -
Tardo
Phó từ: (âm nhạc) chậm, Danh từ: Điệu chậm, -
Tardy
/ 'tɑ:di /, Tính từ: chậm chạp, thiếu khẩn trương, đà đẫn (về hành động, xảy ra, di chuyển),... -
Tardy debtor
con nợ trả chậm, -
Tare
/ teə(r) /, Danh từ: (thực vật học) đậu tằm, ( số nhiều) cỏ dại, Danh... -
Tare-load ratio
hệ số bì - hàng, -
Tare and draft
trọng lượng bì và phần trừ bớt hao hụt trọng lượng, -
Tare deduction
sự giảm trọng lượng bao bì,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.