- Từ điển Anh - Việt
Temperature controlled container
Mục lục |
Điện lạnh
côngtenơ được điều chỉnh nhiệt độ
côngtenơ được khống chế (điều chỉnh) nhiệt độ
côngtenơ được khống chế nhiệt độ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Temperature controlled system
hệ (thống) được điều chỉnh nhiệt độ, hệ (thống) được khống chế nhiệt độ, -
Temperature controller
máy điều chỉnh nhiệt độ, bộ khống chế (điều chỉnh) nhiệt độ, bộ điều khiển nhiệt độ, bộ khống chế nhiệt... -
Temperature correction
điều chỉnh nhiệt độ, -
Temperature crack
vết nứt do nhiệt độ, vết nứt do nhiệt, -
Temperature cracking
sự nứt do nhiệt độ, -
Temperature curve
đường cong nhiệt độ, Y học: đường nhiệt độ, heating temperature curve, đường cong nhiệt độ... -
Temperature cycle
chu trình nhiệt độ, -
Temperature decrease
giảm nhiệt độ, sự giảm nhiệt độ, -
Temperature deformation
biến dạng do nhiệt độ, -
Temperature dependence
phụ thuộc nhiệt độ, sự phụ thuộc nhiệt độ, -
Temperature depression
giảm nhiệt độ, -
Temperature detecting device
bộ cảm biến nhiệt độ, bộ cảm nhiệt, đầu cảm biến nhiệt độ, đầu cảm nhiệt, -
Temperature detector
bộ phát hiện nhiệt độ, -
Temperature difference
hiệu số nhiệt, gradien nhiệt độ, độ chênh nhiệt độ, hiệu nhiệt độ, arithmetic mean temperature difference, độ chênh nhiệt... -
Temperature difference (differential)
độ chênh nhiệt độ, hiệu nhiệt độ, -
Temperature differential
độ chênh nhiệt độ, hiệu nhiệt độ, total temperature differential, độ chênh nhiệt độ tổng, total temperature differential, hiệu... -
Temperature distribution
phân bố nhiệt độ, sự phân bố nhiệt độ, -
Temperature disturbance
dao động nhiệt độ, rối loạn nhiệt độ, sự rối loạn nhiệt độ, -
Temperature drop
sụt nhiệt độ, sự tụt do nhiệt độ, độ giảm nhiệt, sự giảm nhiệt độ, -
Temperature effect
hiệu ứng nhiệt độ, ảnh hưởng của nhiệt độ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.