- Từ điển Anh - Việt
The best part
Xem thêm các từ khác
-
The better part
Thành Ngữ:, the better part, phần lớn, đa số -
The big smoke
Thành Ngữ:, the big smoke, (từ lóng) luân-đôn; thành phố công nghiệp lớn -
The big stick
Thành Ngữ:, the big stick, sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng -
The big time
Thành Ngữ:, the big time, đỉnh cao của sự thành đạt -
The bigger they are, the harder they fall
lớn thuyền lớn sóng, -
The birds and the bees
Thành Ngữ:, the birds and the bees, bird -
The biter bit
Thành Ngữ:, the biter bit, kẻ bị lừa trước khi định lừa người khác -
The blind leading the blind
Thành Ngữ:, the blind leading the blind, người mù dắt người mù đi, kẻ không biết gì mà lại bảo... -
The bomb-bay
Thành Ngữ:, the bomb-bay, khoang chứa bom trong máy bay -
The boot is on the other foot
Thành Ngữ:, the boot is on the other foot, tình thế đã đảo ngược -
The boot is on the other leg
Thành Ngữ:, the boot is on the other leg, sự thật lại là ngược lại, tình thế đã đảo ngược -
The bottom falls out of sth
Thành Ngữ:, the bottom falls out of sth, điều gì đã sụp đổ hoàn toàn -
The bottomless pit
Thành Ngữ:, the bottomless pit, địa ngục -
The boy in blue
Thành Ngữ:, the boy in blue, người đôi lúc xử sự chẳng khác gì trẻ con -
The boys in blue
Thành Ngữ:, the boys in blue, toán cảnh sát, nhóm cảnh sát -
The brakes are all right
các phanh đều rất tốt, -
The breath of life
Thành Ngữ:, the breath of life, điều cần thiết, vật cần thiết -
The bright lights
Thành Ngữ:, the bright lights, đời sống nhộn nhịp ở chốn phồn hoa đô thị -
The budget
dự án ngân sách (ở anh),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.