- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
The few
Thành Ngữ:, the few, thiểu số; số được chọn lọc -
The fewer people, the better cheer
Thành Ngữ:, the fewer people , the better cheer, càng ít người, càng được ăn nhiều -
The fifth generation computer
máy tính thế hệ 5, -
The finer points
Thành Ngữ:, the finer points, những nét tinh túy -
The first/second string
Thành Ngữ:, the first/second string, quân bài chủ/phụ -
The first blow (stroke) is half the battle
Thành Ngữ:, the first blow ( stroke ) is half the battle, good beginning is half the battle -
The fleet
Thành Ngữ:, the fleet, hải quân -
The fly in the ointment
Thành Ngữ:, the fly in the ointment, con sâu làm rầu nồi canh -
The freedom (liberty) of conscience
Thành Ngữ:, the freedom ( liberty ) of conscience, tự do tín ngưỡng -
The front seats
ghế trước, -
The fullness of the heart
Thành Ngữ:, the fullness of the heart, (kinh thánh) cảm xúc chân thành, tình cảm chân thành -
The fullness of the world
Thành Ngữ:, the fullness of the world, của cải của trái đất -
The fullness of time
Thành Ngữ:, the fullness of time, thời gian định trước; thời gian thích hợp -
The furniture of a shelf
Thành Ngữ:, the furniture of a shelf, sách vở -
The furniture of one's mind
Thành Ngữ:, the furniture of one's mind, trí thức và óc thông minh -
The furniture of one's pocket
Thành Ngữ:, the furniture of one's pocket, tiền
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.