- Từ điển Anh - Việt
The girls
Xem thêm các từ khác
-
The glare of publicity
Thành Ngữ:, the glare of publicity, sự quan tâm sâu sát của các cơ quan truyền thông đại chúng -
The goal
bàn thắng, -
The golden mean
Thành Ngữ:, the golden mean, sự dung hoà, sự cân bằng -
The golden rule
Thành Ngữ:, the golden rule, (kinh thánh) quy tắc xử sự chuẩn mực, khuôn vàng thước ngọc -
The good/bad old days
Thành Ngữ:, the good/bad old days, xưa kia -
The good people
Thành Ngữ:, the good people, các v? tiên -
The grand old man
Thành Ngữ:, the grand old man, như grand -
The grass is always greener on the other side of the fence
Thành Ngữ:, the grass is always greener on the other side of the fence, đứng núi này trông núi nọ -
The great account
Thành Ngữ:, the great account, (tôn giáo) ngày tận thế -
The great outdoors
Thành Ngữ:, the great outdoors, ngoài trời, nhất là xa thành phố -
The great unpaid
Thành Ngữ:, the great unpaid, quan toà không lương -
The great unwashed
Thành Ngữ:, the great unwashed, những người cùng khổ -
The great wen
Thành Ngữ:, the great wen, luân đôn -
The happy medium
Thành Ngữ:, the happy medium, sự trung dung, sự cân bằng giữa hai thái cực -
The hard/soft sell
Thành Ngữ:, the hard/soft sell, bán theo kiểu nhồi nhét/mời mọc -
The hard way
Thành Ngữ:, the hard way, phương cách khó khăn nhất
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.