- Từ điển Anh - Việt
The right reverend
Xem thêm các từ khác
-
The right side
phía bên phải, -
The rimy air
trời đầy sương muối, -
The rise – span ratio
tỷ số đường tên/nhịp của vòm, -
The road to hell is paved with good intentions
Thành Ngữ:, the road to hell is paved with good intentions, không làm đúng mục đích tốt đẹp ban đầu,... -
The roaring forties
Thành Ngữ:, the roaring forties, khu vực bão ở Đại tây dương (từ 40 đến 50 độ vĩ bắc) -
The role of a bank in foreign trade
vai trò của ngân hàng trong ngoại thương, -
The rot sets in
Thành Ngữ:, the rot sets in, tình hình bắt đầu xấu đi -
The rotten apple injures its neighbours
Thành Ngữ:, the rotten apple injures its neighbours, (tục ngữ) con sâu làm rầu nồi canh -
The rule of the road
luật đi đường, -
The sabre
Thành Ngữ:, the sabre, lực lượng quân sự, sự thống trị quân sự -
The salt of the earth
người tốt lành, lương thiện, -
The same old story
Thành Ngữ:, the same old story, như same -
The sands are running out
Thành Ngữ:, the sands are running out, sắp đến lúc -
The saunter through life
Thành Ngữ:, the saunter through life, sống thung dung mặc cho ngày tháng trôi qua; sống nước chảy bèo... -
The scales fall from somebody's eyes
Thành Ngữ:, the scales fall from somebody's eyes, sáng mắt ra -
The scheme of the things
Thành Ngữ:, the scheme of the things, cứ cái kiểu này -
The screw
tháo ốc, vặn lỏng ốc, -
The sea-front
phần của thành phố quay mặt ra biển,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.