- Từ điển Anh - Việt
The three r's (reading, writing , arithmetic )
Xem thêm các từ khác
-
The tilling shows the tiller
Thành Ngữ:, the tilling shows the tiller, thực hành mới biết dở hay -
The time is ripe for something/somebody to do something
Thành Ngữ:, the time is ripe for something/somebody to do something, th?i gian dã chín mu?i -
The time of day
Thành Ngữ:, the time of day, gi? gi?c -
The top sleeps
Thành Ngữ:, the top sleeps, con cù quay tít -
The top storey
Thành Ngữ:, the top storey, (đùa cợt) bộ óc (của con người) -
The truth will out
the truth will out, cây kim trong bọc có ngày cũng lòi ra. -
The twinkling of an eye
Thành Ngữ:, the twinkling of an eye, trong nháy mắt; rất nhanh; tức thời -
The uncrowned king/queen (of something)
Thành Ngữ:, the uncrowned king/queen ( of something ), vua/nữ hoàng không ngai -
The upper crust
Thành Ngữ:, the upper crust, tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên của xã hội -
The upper storey
Thành Ngữ:, the upper storey, (nghĩa bóng) bộ óc -
The upper ten
Thành Ngữ:, the upper ten, tầng lớp quý tộc -
The valley of the shadow of death
Thành Ngữ:, the valley of the shadow of death, thời kỳ vô cùng bi đát, thời kỳ gần kề cõi chết -
The villain of the piece
Thành Ngữ:, the villain of the piece, (đùa cợt) người chịu trách nhiệm, vật chịu trách nhiệm (về... -
The vulgar era
Thành Ngữ:, the vulgar era, kỷ nguyên cơ đốc -
The vulgar tongue
Thành Ngữ:, the vulgar tongue, tiếng nói dân tộc (đối lại với tiếng la tinh) -
The weaker sex
Thành Ngữ:, the weaker sex, phái yếu, phụ nữ nói chung -
The weaker vessel
Thành Ngữ:, the weaker vessel, (kinh) đàn bà -
The weakest goes to the wall
Thành Ngữ:, the weakest goes to the wall, khôn sống vống chết -
The wheel runs true
bánh xe chạy không đảo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.