- Từ điển Anh - Việt
Theory of comparative advantage
Xem thêm các từ khác
-
Theory of comparative costs
thuyết phí tổn so sánh, -
Theory of consolidation
lý thuyết cố kết, -
Theory of consolidation by filtration
lý thuyết cố kết bằng thấm, -
Theory of consolidation by percolation
lý thuyết cố kết bằng thấm, -
Theory of constant energy of deformation
lý thuyết cố kết năng lương không đổi, lý thuyết năng lượng biến dạng không đổi, -
Theory of consumer's behaviour
thuyết hành vi người tiêu dùng, -
Theory of consumer's choice
thuyết chọn lựa (của người) tiêu dùng, -
Theory of correspondence
lý thuyết tương ứng, -
Theory of critical stress state
lý thuyết trạng thái ứng suất giới hạn, -
Theory of distribution
lý thuyết phân bố, -
Theory of dualism
thuyết hai khu vực, thuyết lưỡng hợp, -
Theory of dynamic programming
lý thuyết qui hoạch động, lý thuyết quy hoạch động, -
Theory of effective radius
lý thuyết bán kính hiệu dụng, -
Theory of elasticity
lý thuyết đàn hồi, lý thuyết đàn hồi, classical theory of elasticity, lý thuyết đàn hồi cổ điển -
Theory of equations
lý thuyết phương trình, -
Theory of error
lý thuyết độ sai, lý thuyết sai số, -
Theory of errors
lý thuyết sai số, lý thuyết sai số, -
Theory of fields
lý thuyết trường, -
Theory of filtration
lý thuyết thấm, -
Theory of free trade
thuyết mậu dịch tự do,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.