- Từ điển Anh - Việt
Third party transfer
Kinh tế
chuyển ngân quỹ cho bên thứ ba
Giải thích VN: Số chi trả được ký gửi vào tài khoản của một người nào đó chứ không phải cho người đề xuất chi trả hay người đáng lẽ nhận đầu tiên. Số chi trả đó có thể là: chi phiếu trả cho bên thứ ba (third party checks) được chuyển bằng bối thự, chỉ thị của người tiêu dùng hoặc là số chi trả thông qua hệ thống điện tử. Xem Telephone Bill Payment.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Third peroneal muscle
cơ mác trước, -
Third pinion
bánh răng (nhỏ) trung gian (đồng hồ), -
Third pitch
độ dốc 33, 50, độ dốc 33,5r, -
Third point loading
tải trọng đặt ở 1/3 nhịp, -
Third power
lũy thừa bậc ba, lập phương, -
Third product
sản phẩm đường iii, -
Third quater neap tide
triều nhỏ hạ huyền, -
Third rail
ray tiếp xúc, đường ray thứ ba, ray có điện, ray dẫn điện, ray thứ ba, -
Third rail, Composite
ray thứ ba lưỡng kim, -
Third rail contact stick
cần lấy điện (khi đoàn tàu đứng xa ray thứ ba), -
Third rail cover board
tấm che ray thứ ba, -
Third rail cover bracket
giá bắt tấm che ray thứ ba, -
Third rail expansion joint
mối nối giãn nở ray thứ ba, -
Third rail gauge (tool)
thiết bị đo cự ly ray thứ ba (so với ray chạy), -
Third rail height
độ cao ray thứ ba, -
Third rail insulator
tấm cách điện ray thứ ba, -
Third rail portable jumper
cần lấy điện (khi đoàn tàu đứng xa ray thứ ba), -
Third rail run
độ dài ray thứ ba, -
Third rail stinger
cần lấy điện (khi đoàn tàu đứng xa ray thứ ba), -
Third shift
ca làm thứ ba (ca ba),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.