- Từ điển Anh - Việt
Thriving
Mục lục |
/´θraiviη/
Thông dụng
Danh từ
Sự giàu có, sự phát đạt, sự thịnh vượng
Sự lớn lên, sự khoẻ lên, sự phát triển mạnh
Tính từ
Giàu có, thịnh vượng
Lớn mạnh, mau lớn, phát triển mạnh
Chuyên ngành
Kinh tế
phát đạt
phồn thịnh
thịnh vượng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- advancing , arrived , blooming , booming , burgeoning , cooking * , developing , doing well , flourishing , going strong , growing , have it made , have the wherewithal , healthy , home free , on top of heap , progressing , prolific , prospering , prosperous , rich , roaring , robust , rolling * , sitting pretty * , wealthy , boomy , thrifty , flowering , succeeding , successful
Từ trái nghĩa
adjective
- declining , failing , languishing , losing
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Thrix
tóc, lông, -
Thro
như through, -
Thro'
như through, -
Throat
/ θrout /, Danh từ: cổ; cổ họng, cổ họng, thanh quản, hầu (đường đi ở cổ qua đó thức ăn... -
Throat-station track
đường qua suốt trong ga, -
Throat cancer
ung thư vòm họng:, -
Throat clearance
khoảng thắt, khoảng với, tầm với, -
Throat cover
nắp che đỉnh lò, dầm đỡ sàn, -
Throat diameter
đường kính thắt, đường kính nhỏ nhất (bánh vít), -
Throat die
khuôn tóp, -
Throat distance
đoạn chìa, mẩu chìa, phần nhô, -
Throat flame
ngọn lửa cổ lò, lửa họng núi lửa, -
Throat microphone
micrô họng, -
Throat nozzle
họng vòi phun (tàu vũ trụ), -
Throat of weld
chiều cao tính toán của mối hàn (mặt cắt ngang), bề dày đường hàn, -
Throat opening
cửa chất liệu, sự mở lỗ thoát, -
Throat platform
bệ cổ lò, -
Throat radius junction
chỗ nối thắt, -
Throat ring
buồng bánh xe (tuabin), -
Throat span
kết cấu nhịp có mái,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.