Xem thêm các từ khác
-
To be adverse to a policy
Idioms: to be adverse to a policy, trái ngược với một chính sách -
To be advised
chờ thông báo, -
To be affected by fever
Idioms: to be affected by fever, bị mắc bệnh sốt rét -
To be affected in one's manners
Idioms: to be affected in one 's manners, Điệu bộ quá -
To be affected to a service
Idioms: to be affected to a service, Được bổ nhiệm một công việc gì -
To be affected with a disease
Idioms: to be affected with a disease, bị bệnh -
To be affianced to sb
Idioms: to be affianced to sb, Đã hứa hôn với ai -
To be afflicted by a piece of news
Idioms: to be afflicted by a piece of news, buồn rầu vì một tin -
To be afield
Idioms: to be afield, ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận -
To be afloat
Idioms: to be afloat, nổi trên mặt nước -
To be afraid of one's own shadow
Thành Ngữ:, to be afraid of one's own shadow, nhát gan; thần hồn nát thần tính -
To be after sth
Idioms: to be after sth, theo đuổi cái gì -
To be agog for sth
Idioms: to be agog for sth, Đang chờ đợi việc gì -
To be agreeable to sth
Idioms: to be agreeable to sth, bằng lòng việc gì -
To be agreeable to the taste
Idioms: to be agreeable to the taste, hợp với sở thích, khẩu vị -
To be agreed
chờ đồng ý, -
To be ahead
Idioms: to be ahead, ở vào thế thuận lợi -
To be akin to sth
Idioms: to be akin to sth, giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.