- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be after sth
Idioms: to be after sth, theo đuổi cái gì -
To be agog for sth
Idioms: to be agog for sth, Đang chờ đợi việc gì -
To be agreeable to sth
Idioms: to be agreeable to sth, bằng lòng việc gì -
To be agreeable to the taste
Idioms: to be agreeable to the taste, hợp với sở thích, khẩu vị -
To be agreed
chờ đồng ý, -
To be ahead
Idioms: to be ahead, ở vào thế thuận lợi -
To be akin to sth
Idioms: to be akin to sth, giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì -
To be alarmed at sth
Idioms: to be alarmed at sth, sợ hãi, lo sợ chuyện gì -
To be alive to one's interests
Idioms: to be alive to one 's interests, chú ý đến quyền lợi của mình -
To be alive to the importance of..
Idioms: to be alive to the importance of .., nhận rõ sự quan trọng của. -
To be all abroad
Idioms: to be all abroad, hoàn toàn lầm lẫn -
To be all attention
Thành Ngữ:, to be all attention, rất chăm chú -
To be all ears
Thành Ngữ:, to be all ears, ear -
To be all eyes
Thành Ngữ:, to be all eyes, eye -
To be all in a fluster
Idioms: to be all in a fluster, hoàn toàn bối rối -
To be all in a tumble
Idioms: to be all in a tumble, lộn xộn, hỗn loạn -
To be all legs
Thành Ngữ:, to be all legs, leg -
To be all mixed up
Idioms: to be all mixed up, bối rối vô cùng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.