- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be at the pain of doing sth
Idioms: to be at the pain of doing sth, chịu khó nhọc làm cái gì -
To be at the receiving end of sth
Thành Ngữ:, to be at the receiving end of sth, phải hứng chịu cái gì -
To be at the top of the tree
Idioms: to be at the top of the tree, lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp -
To be at the top the of the form
Idioms: to be at the top the of the form, Đứng đầu trong lớp học -
To be at the wheel
Idioms: to be at the wheel, lái xe -
To be at the zenith of glory
Idioms: to be at the zenith of glory, lên đến tột đỉnh của danh vọng -
To be at variance with someone
Idioms: to be at variance with someone, xích mích (mâu thuẫn) với ai -
To be at work
Idioms: to be at work, Đang làm việc -
To be athirst for sth
Idioms: to be athirst for sth, khát khao cái gì -
To be attached to
Idioms: to be attached to, kết nghĩa với -
To be attacked
Idioms: to be attacked, bị tấn công -
To be attacked by a disease
Idioms: to be attacked by a disease, bị bệnh -
To be attacked from ambush
Idioms: to be attacked from ambush, bị phục kích -
To be avenged
Thành Ngữ:, to be avenged, rửa được mối thù, trả được mối thù -
To be averse to (from) sth
Idioms: to be averse to ( from ) sth, gớm, ghét, không thích vật(việc)gì -
To be awake to one's own interests
Idioms: to be awake to one 's own interests, chú ý đến quyền lợi của mình -
To be awarded a contract
giành được hợp đồng, -
To be aware of sth
Idioms: to be aware of sth, biết việc gì, ý thức được việc gì
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.