- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be hard up against it
Thành Ngữ:, to be hard up against it, o have it hard -
To be hard up against it; to have it hard
Idioms: to be hard up against it ; to have it hard, (mỹ)lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với... -
To be hard up for
Thành Ngữ:, to be hard up for, bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...) -
To be haunted by memories
Idioms: to be haunted by memories, bị ám ảnh bởi kỷ niệm -
To be hazy about sth
Idioms: to be hazy about sth, biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, không chắc -
To be head over ears in
Thành Ngữ:, to be head over ears in, o be over head and ears in -
To be heart-broken
Idioms: to be heart -broken, Đau lòng, đau khổ -
To be heavily taxed
Idioms: to be heavily taxed, bị đánh thuế nặng -
To be heavy on (in) hand
Thành Ngữ:, to be heavy on ( in ) hand, khó cầm cương (ngựa) -
To be heavy with sleep
Idioms: to be heavy with sleep, buồn ngủ quá chừng -
To be held in an abhorrence by sb
Idioms: to be held in an abhorrence by sb, bị người nào đó ghét cay ghét đắng -
To be held in captivity
Idioms: to be held in captivity, bị giam giữ -
To be held in derision by all
Idioms: to be held in derision by all, làm trò cười cho thiên hạ -
To be hellishly treated
Idioms: to be hellishly treated, bị đối xử tàn tệ -
To be hep to sb's trick
Idioms: to be hep to sb 's trick, biết rõ trò lừa bịp của ai -
To be hissed off the stage
Idioms: to be hissed off the stage, bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu -
To be hit by a bullet
Idioms: to be hit by a bullet, bị trúng đạn -
To be hitched up
Idioms: to be hitched up, (úc)Đã có vợ -
To be hoarse
Idioms: to be hoarse, bị khan tiếng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.