- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be on boardwages
Idioms: to be on boardwages, lãnh tiền phụ cấp lương thực -
To be on cloud nine
Thành Ngữ:, to be on cloud nine, lên đến chín tầng mây, cực kỳ sung sướng -
To be on decline
Idioms: to be on decline, trên đà giảm -
To be on distant terms with sb
Idioms: to be on distant terms with sb, có thái độ cách biệt với ai -
To be on duty
Idioms: to be on duty, Đang phiên gác -
To be on equal terms with sb
Idioms: to be on equal terms with sb, ngang hàng với người nào -
To be on familiar ground
Idioms: to be on familiar ground, ở vào thế lợi -
To be on fighting terms
Idioms: to be on fighting terms, cừu địch với nhau -
To be on firm ground
Thành Ngữ:, to be on firm ground, vững tin vào lý lẽ của mình -
To be on furlough
Idioms: to be on furlough, nghỉ phép -
To be on guard (duty)
Idioms: to be on guard ( duty ), (quân)gác phiên trực -
To be on holiday
Idioms: to be on holiday, nghỉ -
To be on loaf
Idioms: to be on loaf, chơi rong -
To be on low wage
Idioms: to be on low wage, sống bằng đồng lương thấp kém -
To be on nettle
Idioms: to be on nettle, như ngồi phải gai -
To be on one's back
Thành Ngữ:, to be on one's back, nằm ngửa -
To be on one's best behaviour
Thành Ngữ:, to be on one's best behaviour, cư xử theo cách khéo nhất
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.