- Từ điển Anh - Việt
To be out for someone's blood
Xem thêm các từ khác
-
To be out for sth
Idioms: to be out for sth, cố gắng kiếm được giành được cái gì -
To be out in one's reckoning
Idioms: to be out in one 's reckoning, làm toán sai, lộn, lầm -
To be out of a job
Idioms: to be out of a job, mất việc làm, thất nghiệp -
To be out of a situation
Idioms: to be out of a situation, thất nghiệp -
To be out of alignment
Idioms: to be out of alignment, lệch hàng -
To be out of breath
Thành Ngữ:, to be out of breath, thở dốc, thở hổn hển -
To be out of cash
Thành Ngữ:, to be out of cash, không có tiền, cạn tiền -
To be out of conceit with somebody
Thành Ngữ:, to be out of conceit with somebody, không thích ai nữa, chán ngấy ai -
To be out of employment
Idioms: to be out of employment, thất nghiệp -
To be out of harmony
Idioms: to be out of harmony, không hòa hợp với -
To be out of humour
Idioms: to be out of humour, gắt gỏng, càu nhàu -
To be out of measure
Idioms: to be out of measure, xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá -
To be out of one's depth
Idioms: to be out of one 's depth, (bóng)vượt quá tầm hiểu biết -
To be out of one's element
Idioms: to be out of one 's element, lạc lõng, bất đắc kỳ sở, không phải sở trường của mình -
To be out of one's mind
Thành Ngữ:, to be out of one's mind, mất trí -
To be out of one's reckoning
ở ngoài dự đoán hàng hải,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.