- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To be seething with hatred
Idioms: to be seething with hatred, sôi sục căm thù -
To be seized by panic
Thành Ngữ:, to be seized by panic, thất kinh, hoảng sợ -
To be seized with apoplexy
Idioms: to be seized with apoplexy, bị nghẹt máu -
To be seized with compunction
Idioms: to be seized with compunction, bị giày vò vì hối hận -
To be self-conscious in doing sth
Idioms: to be self -conscious in doing sth, tự ý thức làm gì -
To be sensible of one's defects
Idioms: to be sensible of one 's defects, ý thức được các khuyết điểm của mình -
To be sent on a mission
Idioms: to be sent on a mission, lên đường thi hành nhiệm vụ -
To be sentenced to ten years' hard-labour
Idioms: to be sentenced to ten years ' hard -labour, bị kết án mười năm khổ sai -
To be served round
Idioms: to be served round, mời khắp cả -
To be severe upon sb
Idioms: to be severe upon sb, nghiêm khắc với ai -
To be shadowed by the police
Idioms: to be shadowed by the police, bị cảnh sát theo dõi -
To be sharp-set
Idioms: to be sharp -set, rất đói bụng(đói cào ruột) -
To be shipwreck
Idioms: to be shipwreck, bị chìm, bị đắm -
To be shocked
Idioms: to be shocked, bị kinh hãi -
To be shorn of human right
Idioms: to be shorn of human right, bị tước hết nhân quyền -
To be shorn of something
Thành Ngữ:, to be shorn of something, bị lấy đi, bị tước mất cái gì
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.