- Từ điển Anh - Việt
To bear
Xem thêm các từ khác
-
To bear (carry) away the bell
Thành Ngữ:, to bear ( carry ) away the bell, chiếm giải nhất trong cuộc thi -
To bear (give, lend) a hand to someone
Thành Ngữ:, to bear ( give , lend ) a hand to someone, giúp d? ai m?t tay -
To bear (keep) somebody company
Thành Ngữ:, to bear ( keep ) somebody company, cùng đi (cùng ở) với ai cho có bầu có bạn -
To bear a charmed life
Thành Ngữ:, to bear a charmed life, sống dường như có phép màu phù hộ -
To bear a hand
Thành Ngữ:, to bear a hand, hand -
To bear a part
Thành Ngữ:, to bear a part, chịu một phần -
To bear a resemblance to
Thành Ngữ:, to bear a resemblance to, resemblance -
To bear away
Thành Ngữ:, to bear away, mang đi, cuốn đi, lôi đi -
To bear comparison with
Thành Ngữ:, to bear comparison with, comparison -
To bear down
Thành Ngữ:, to bear down, đánh quỵ, hạ gục -
To bear down upon
Thành Ngữ:, to bear down upon, sà xuống, xông vào, chồm tới -
To bear hard upon somebody
Thành Ngữ:, to bear hard upon somebody, đè nặng lên ai; đè nén ai -
To bear in
Thành Ngữ:, to bear in, đi về phía -
To bear no reference to sth
Thành Ngữ:, to bear no reference to sth, không liên quan tới cái gì -
To bear off
Thành Ngữ:, to bear off, tách ra xa không cho tới gần -
To bear on (upon)
Thành Ngữ:, to bear on ( upon ), có liên quan tới, quy vào -
To bear out
Thành Ngữ:, to bear out, xác nhận, xác minh -
To bear record to something
Thành Ngữ:, to bear record to something, chứng thực (xác nhận) việc gì -
To bear testimony to
Thành Ngữ:, to bear testimony to, testimony
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.