- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To buy back
Thành Ngữ:, to buy back, mua lại (cái gì mình đã bán đi) -
To buy in
Thành Ngữ:, to buy in, mua trữ -
To buy in quantities
Thành Ngữ:, to buy in quantities, mua một số lớn, mua rất nhiều -
To buy into
Thành Ngữ:, to buy into, mua cổ phần (của công ty...) -
To buy off
Thành Ngữ:, to buy off, đấm mồm, đút lót -
To buy out
Thành Ngữ:, to buy out, trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản -
To buy over
Thành Ngữ:, to buy over, mua chuộc, đút lót -
To buy something over somebody's head
Thành Ngữ:, to buy something over somebody's head, mua tranh du?c ai cái gì -
To buy up
Thành Ngữ:, to buy up, mua sạch, mua nhẵn, mua toàn bộ -
To buzz about
Thành Ngữ:, to buzz about, bay vo ve xung quanh như con nhặng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) -
To buzz away (off)
Thành Ngữ:, to buzz away ( off ), (từ lóng) đi mất, đi khỏi; chuồn, trốn mất -
To by into
đầu tư để kiếm lãi, -
To calculate
tính, tính toán, tính toán, to calculate , to compute calculation , computing, tính toán -
To call
gọi, -
To call (ask, publish, put up) the banns; to have one's banns called
Thành Ngữ:, to call ( ask , publish , put up ) the banns ; to have one's banns called, thông báo hôn nhân ở... -
To call (bring) to account
Thành Ngữ:, to call ( bring ) to account, bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản... -
To call a person names
Thành Ngữ:, to call a person names, name -
To call a spade a spade
Thành Ngữ:, to call a spade a spade, spade -
To call aside
Thành Ngữ:, to call aside, g?i ra m?t ch?; kéo sang m?t bên
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.