- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To carry the banner
Thành Ngữ:, to carry the banner, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (mỉa mai) đi lang thang suốt đêm không có chỗ... -
To carry the bearing forward
tính góc phương vị của cạnh tiếp theo, -
To carry the can
Thành Ngữ:, to carry the can, (từ lóng) chịu trách nhiệm, gánh trách nhiệm -
To carry the can for sth
Thành Ngữ:, to carry the can for sth, nhận trách nhiệm về cái gì -
To carry the day
Thành Ngữ:, to carry the day, thắng lợi thành công -
To carry the war into the enemy's camp
Thành Ngữ:, to carry the war into the enemy's camp, tấn công (chứ không chỉ giữ thế thủ) -
To carry through
Thành Ngữ:, to carry through, hoàn thành -
To carry weight
Thành Ngữ:, to carry weight, có trọng lượng, có ảnh hưởng sâu sắc -
To carve one's way to
Thành Ngữ:, to carve one's way to, cố lách tới, cổ mở một con đường tới -
To carve out
Thành Ngữ:, to carve out, đục ra, khoét ra; xẻo ra, cắt ra (một phần đất đai...) -
To carve up
Thành Ngữ:, to carve up, chia cắt, cắt nhỏ ra (đất đai...) -
To cash in
Thành Ngữ: bán lấy tiền mặt, đổi lấy tiền mặt, to cash in, gởi tiền ở ngân hàng -
To cash in on
Thành Ngữ:, to cash in on, kiếm chác được ở -
To cash up
tính tiền thu được, -
To cast
Đổ bê tông (sự đổ bê tông), -
To cast, (casting)
đổ bê tông (sự đổ bê tông), -
To cast (fling, throw) something to the winds
Thành Ngữ:, to cast ( fling , throw ) something to the winds, coi nh? cái gì, không d? tâm gìn gi? cái gì -
To cast (give, put) false colours on
Thành Ngữ:, to cast ( give , put ) false colours on, tô điểm thêm, bóp méo, làm sai sự thật -
To cast (put) lively colours on
Thành Ngữ:, to cast ( put ) lively colours on, tô màu sặc sỡ; tô hồng (cái gì)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.