- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To enter one's name for sth
Thành Ngữ:, to enter one's name for sth, ghi tên vào, ghi danh vào -
To enter up account books
Thành Ngữ:, to enter up account books, kết toán sổ sách -
To entertain a discourse upon something
Thành Ngữ:, to entertain a discourse upon something, (từ cổ,nghĩa cổ), (văn học) bàn về cái gì -
To entertain an angel unawares
Thành Ngữ:, to entertain an angel unawares, tiếp đãi một nhân vật quan trọng mà không biết -
To envelop
bao (dt), -
To equate one expression to another
làm cân bằng hai biểu thức, -
To equip
trang bị, trang bị, -
To erect a normal
dựng đường thẳng góc, dựng pháp tuyến, -
To erect scaffold
bắc giàn giáo, -
To err is human
Thành Ngữ:, to err is human, không ai là hoàn toàn không mắc sai lầm, nhân vô thập toàn -
To escape by (with) the skin of one's teeth
Thành Ngữ:, to escape by ( with ) the skin of one's teeth, may mà thoát, suýt nữa thì nguy -
To escape by (with) the skin of one's teeth; tooth to fear for one's skin
Thành Ngữ:, to escape by ( with ) the skin of one's teeth ; tooth to fear for one's skin, sợ mất mạng -
To escape death by a narrow margin
Thành Ngữ:, to escape death by a narrow margin, suýt chết -
To escape notice
Thành Ngữ:, to escape notice, bị bỏ sót, không được để ý tới -
To escape with life and limb
Thành Ngữ:, to escape with life and limb, thoát được an toàn -
To espouse somebody's quarrel
Thành Ngữ:, to espouse somebody's quarrel, o fight somebody's quarrel for him -
To establish oneself
ổn định cuộc sống, sinh cơ lập nghiệp, -
To establish the position
xác định vị trí (tàu), -
To even up on somebody
Thành Ngữ:, to even up on somebody, trả miếng ai, trả đũa ai -
To excavate with timbering
đào hố móng có chống gỗ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.