- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To flow of soul
Thành Ngữ:, to flow of soul, chuyện trò vui vẻ -
To flow off
chảy thoát, -
To flow over
chảy tràn, -
To flunk out
Thành Ngữ:, to flunk out, (thông tục) đuổi ra khỏi trường (vì lười biếng...) -
To flutter about/across/around
Thành Ngữ:, to flutter about/across/around, bay nhẹ nhàng -
To flutter the dove-cots
Thành Ngữ:, to flutter the dove-cots, gieo nỗi kinh hoàng cho người lương thiện -
To flutter the dovecotes
Thành Ngữ:, to flutter the dovecotes, gây bối rối, gây lúng túng -
To fly/go off at a tangent
Thành Ngữ:, to fly/go off at a tangent, đi chệch ra ngoài vấn đề đang bàn; đi chệch ra khỏi nếp... -
To fly a kite
Thành Ngữ:, to fly a kite, kite -
To fly at
Thành Ngữ:, to fly at, o fly on -
To fly at cruising speed
Thành Ngữ:, to fly at cruising speed, bay với tốc độ tiết kiệm xăng nhất (máy bay) -
To fly at higher games
Thành Ngữ:, to fly at higher games, có những tham vọng cao hơn -
To fly blind
lái mò (máy bay, ô tô), -
To fly high
Thành Ngữ:, to fly high, o fly at high game -
To fly in the face of
Thành Ngữ:, to fly in the face of, ra mặt chống đối, công khai chống đối -
To fly into
Thành Ngữ:, to fly into, nổi (khùng), rớn (mừng) -
To fly low
Thành Ngữ:, to fly low, nằm im, lẩn lút -
To fly off
Thành Ngữ:, to fly off, bay đi (chim); chuồn đi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.